Học tiếng Thái :: Bài học 3 Ăn mừng và tiệc tùng
Thẻ thông tin
Từ này nói thế nào trong tiếng Thái? Sinh nhật; Lễ kỷ niệm; Ngày lễ; Đám tang; Lễ tốt nghiệp; Đám cưới; Chúc mừng năm mới; Chúc mừng sinh nhật; Chúc mừng; Chúc may mắn; Quà tặng; Bữa tiệc; Thiệp sinh nhật; Lễ chúc mừng; Âm nhạc; Bạn có muốn khiêu vũ không?; Có, tôi muốn khiêu vũ; Tôi không muốn khiêu vũ; Hãy cưới anh nhé?;
1/19
Chúc may mắn
โชคดีครับ
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
2/19
Lễ tốt nghiệp
งานสำเร็จการศึกษา
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
3/19
Quà tặng
ของขวัญ
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
4/19
Bữa tiệc
ปาร์ตี้
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
5/19
Sinh nhật
วันเกิด
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
6/19
Lễ kỷ niệm
วันครบรอบ
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
7/19
Chúc mừng sinh nhật
สุขสันต์วันเกิดนะครับ
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
8/19
Lễ chúc mừng
งานเฉลิมฉลอง
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
9/19
Đám cưới
งานแต่งงาน
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
10/19
Âm nhạc
เพลง
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
11/19
Có, tôi muốn khiêu vũ
ใช่ ผมอยากเต้นครับ
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
12/19
Đám tang
งานศพ
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
13/19
Chúc mừng năm mới
สวัสดีปีใหม่
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
14/19
Ngày lễ
วันหยุด
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
15/19
Tôi không muốn khiêu vũ
ผมไม่อยากเต้นครับ
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
16/19
Chúc mừng
ขอแสดงความยินดี
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
17/19
Hãy cưới anh nhé?
คุณจะแต่งงานกับผมไหม?
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
18/19
Thiệp sinh nhật
การ์ดวันเกิด
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
19/19
Bạn có muốn khiêu vũ không?
คุณอยากเต้นไหมครับ
- Tiếng Việt
- Tiếng Thái
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording