Học tiếng Latvia :: Bài học 94 Nhập cảnh và hải quan
Thẻ thông tin
Từ này nói thế nào trong tiếng Latvia? Hải quan ở đâu?; Bộ phận hải quan; Hộ chiếu; Nhập cảnh; Thị thực; Anh đang đi đâu?; Mẫu khai nhận dạng; Hộ chiếu của tôi đây; Ông có cần khai báo gì không?; Có, tôi có vài thứ cần khai báo; Không, tôi không có gì cần khai báo; Tôi tới đây công tác; Tôi tới đây nghỉ ngơi; Tôi sẽ ở đây một tuần;
1/14
Mẫu khai nhận dạng
Identifikācijas veids
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
2/14
Có, tôi có vài thứ cần khai báo
Jā, man ir, ko deklarēt
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
3/14
Nhập cảnh
Imigrācija
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
4/14
Bộ phận hải quan
Muita
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
5/14
Hộ chiếu của tôi đây
Te ir mana pase
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
6/14
Ông có cần khai báo gì không?
Vai jums ir kaut kas deklarējams?
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
7/14
Tôi tới đây công tác
Es esmu šeit darba darīšanās
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
8/14
Thị thực
Vīza
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
9/14
Tôi tới đây nghỉ ngơi
Es esmu šeit atvaļinājumā
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
10/14
Hộ chiếu
Pase
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
11/14
Không, tôi không có gì cần khai báo
Nē, man nav nekā deklarējama
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
12/14
Hải quan ở đâu?
Kur ir muita?
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
13/14
Tôi sẽ ở đây một tuần
Es šeit būšu vienu nedēļu
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
14/14
Anh đang đi đâu?
Kurp jūs dodaties?
- Tiếng Việt
- Tiếng Latvia
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording