Học tiếng Hàn :: Bài học 102 Chuyên ngành
Thẻ thông tin
Từ này nói thế nào trong tiếng Hàn? Bác sĩ; Kế toán viên; Kỹ sư; Thư ký; Thợ điện; Dược sĩ; Thợ cơ khí; Nhà báo; Thẩm phán; Bác sĩ thú y; Tài xế xe buýt; Người mổ thịt; Thợ sơn; Hoạ sĩ; Kiến trúc sư;
1/15
Hoạ sĩ
예술가 (yesulga)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
2/15
Thợ điện
전기 기사 (jeongi gisa)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
3/15
Tài xế xe buýt
버스 운전사 (beoseu unjeonsa)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
4/15
Thợ sơn
화가 (hwaga)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
5/15
Thợ cơ khí
정비공 (jeongbigong)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
6/15
Kế toán viên
회계사 (hoegyesa)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
7/15
Kỹ sư
엔지니어 (enjinieo)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
8/15
Kiến trúc sư
건축가 (geonchukga)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
9/15
Thẩm phán
판사 (pansa)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
10/15
Bác sĩ thú y
수의사 (suuisa)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
11/15
Dược sĩ
약사 (yaksa)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
12/15
Người mổ thịt
정육업자 (jeongyugeopja)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
13/15
Bác sĩ
의사 (uisa)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
14/15
Thư ký
비서 (biseo)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
15/15
Nhà báo
기자 (gija)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hàn
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording