Học tiếng Hàn :: Bài học 33 Trong sở thú
Từ vựng tiếng Hàn
Từ này nói thế nào trong tiếng Hàn? Con két này có thể nói chuyện không?; Rắn có độc không?; Lúc nào cũng có nhiều ruồi vậy à?; Loại nhện nào?; Gián là loài bẩn; Đây là thuốc đuổi muỗi; Đây là thuốc chống côn trùng; Bạn có nuôi chó không?; Tôi dị ứng với mèo; Tôi có nuôi chim;
1/10
Con két này có thể nói chuyện không?
© Copyright LingoHut.com 768520
이 앵무새는 말할 수 있나요? (i aengmusaeneun malhal su issnayo)
Lặp lại
2/10
Rắn có độc không?
© Copyright LingoHut.com 768520
이 뱀은 독이 있나요? (i baemeun dogi issnayo)
Lặp lại
3/10
Lúc nào cũng có nhiều ruồi vậy à?
© Copyright LingoHut.com 768520
항상 파리가 많은가요? (hangsang pariga manheungayo)
Lặp lại
4/10
Loại nhện nào?
© Copyright LingoHut.com 768520
어떤 종류의 거미가 있나요? (eotteon jongryuui geomiga issnayo)
Lặp lại
5/10
Gián là loài bẩn
© Copyright LingoHut.com 768520
바퀴벌레는 더러워요 (bakwibeolleneun deoreowoyo)
Lặp lại
6/10
Đây là thuốc đuổi muỗi
© Copyright LingoHut.com 768520
이건 모기 퇴치제야 (igeon mogi toechijeya)
Lặp lại
7/10
Đây là thuốc chống côn trùng
© Copyright LingoHut.com 768520
이것은 살충제입니다 (igeoseun salchungjeipnida)
Lặp lại
8/10
Bạn có nuôi chó không?
© Copyright LingoHut.com 768520
개를 기르시나요? (gaereul gireusinayo)
Lặp lại
9/10
Tôi dị ứng với mèo
© Copyright LingoHut.com 768520
고양이 알레르기가 있어요 (goyangi allereugiga isseoyo)
Lặp lại
10/10
Tôi có nuôi chim
© Copyright LingoHut.com 768520
새를 기릅니다 (saereul gireupnida)
Lặp lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording