Học tiếng Nhật :: Bài học 101 Nghề nghiệp
Thẻ thông tin
Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Nhân viên bán hàng; Nhân viên bán hàng (nữ); Bồi bàn (nam); Bồi bàn (nữ); Phi công; Tiếp viên hàng không; Đầu bếp; Bếp trưởng; Nông dân; Y tá; Cảnh sát; Lính cứu hoả; Luật sư; Giáo viên; Thợ sửa ống nước; Thợ cắt tóc; Nhân viên văn phòng;
1/17
Phi công
パイロット (pairotto)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
2/17
Cảnh sát
警察官 (keisatsukan)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
3/17
Tiếp viên hàng không
客室乗務員 (kyakushitsu joumu in)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
4/17
Nhân viên bán hàng
販売スタッフ (hanbai sutaffu)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
5/17
Nhân viên văn phòng
会社員 (kaishain)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
6/17
Đầu bếp
料理人 (ryōrijin)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
7/17
Nhân viên bán hàng (nữ)
女性の営業担当者 (josei no eigyō tantōsha)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
8/17
Giáo viên
先生 (sensei)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
9/17
Nông dân
農家 (nouka)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
10/17
Bồi bàn (nam)
ウェイター (weitaー)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
11/17
Luật sư
弁護士 (bengoshi)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
12/17
Lính cứu hoả
消防士 (shōbōshi)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
13/17
Thợ cắt tóc
美容師 (biyōshi)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
14/17
Y tá
看護師 (kangoshi)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
15/17
Bồi bàn (nữ)
ウェイトレス (weitoresu)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
16/17
Bếp trưởng
シェフ (shefu)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
17/17
Thợ sửa ống nước
配管工 (haikankō)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording