Học tiếng Nhật :: Bài học 80 Chỉ dẫn đường đi
Từ vựng tiếng Nhật
Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Dưới lầu; Trên lầu; Dọc theo bức tường; Quanh góc; Trên bàn; Dưới sảnh; Cánh cửa đầu tiên bên phải; Cửa thứ hai bên trái; Có thang máy không?; Cầu thang ở đâu?; Rẽ trái ở góc đường; Rẽ phải ở đèn thứ tư;
1/12
Dưới lầu
© Copyright LingoHut.com 768442
下階 (shitakai)
Lặp lại
2/12
Trên lầu
© Copyright LingoHut.com 768442
上階 (uekai)
Lặp lại
3/12
Dọc theo bức tường
© Copyright LingoHut.com 768442
壁に沿って (kabe ni so tte)
Lặp lại
4/12
Quanh góc
© Copyright LingoHut.com 768442
角を曲がった所に (kaku wo maga tta tokoro ni)
Lặp lại
5/12
Trên bàn
© Copyright LingoHut.com 768442
机の上で (tsukue no ue de)
Lặp lại
6/12
Dưới sảnh
© Copyright LingoHut.com 768442
廊下の先に (rouka no saki ni)
Lặp lại
7/12
Cánh cửa đầu tiên bên phải
© Copyright LingoHut.com 768442
右側の最初の扉 (migigawa no saisho no tobira)
Lặp lại
8/12
Cửa thứ hai bên trái
© Copyright LingoHut.com 768442
左側の2つ目の扉 (hidarigawa no ni tsu me no tobira)
Lặp lại
9/12
Có thang máy không?
© Copyright LingoHut.com 768442
エレベーターはありますか? (erebeーtaー wa ari masu ka)
Lặp lại
10/12
Cầu thang ở đâu?
© Copyright LingoHut.com 768442
階段はどこにありますか? (kaidan wa doko ni ari masu ka)
Lặp lại
11/12
Rẽ trái ở góc đường
© Copyright LingoHut.com 768442
角で左折 (kaku de sasetsu)
Lặp lại
12/12
Rẽ phải ở đèn thứ tư
© Copyright LingoHut.com 768442
4つ目の信号で右折 (yon tsu me no shingou de usetsu)
Lặp lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording