Học tiếng Nhật :: Bài học 65 Thảo mộc và gia vị
Trò chơi tìm nội dung khớp
Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Muối; Hạt tiêu; Quả carum; Tỏi; Húng quế; Rau mùi; Thì là; lá kinh giới; Rau kinh giới; Mùi tây; Lá hương thảo; Ngải đắng; Húng tây; Hạt nhục đậu khấu; Ớt cựa gà; Ớt Cayenne; Gừng;
1/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Rau kinh giới
オレガノ (oregano)
2/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Tỏi
ニンニク (ninniku)
3/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Thì là
塩 (shio)
4/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Ngải đắng
塩 (shio)
5/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
lá kinh giới
塩 (shio)
6/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Quả carum
塩 (shio)
7/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Hạt nhục đậu khấu
塩 (shio)
8/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Lá hương thảo
塩 (shio)
9/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Mùi tây
塩 (shio)
10/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Ớt cựa gà
塩 (shio)
11/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Hạt tiêu
塩 (shio)
12/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Gừng
塩 (shio)
13/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Rau mùi
塩 (shio)
14/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Muối
コショウ (koshō)
15/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Húng quế
キャラウェー (kyaraweー)
16/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Ớt Cayenne
カイエンペッパー (kaienpeppā)
17/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Húng tây
バジル (bajiru)
Click yes or no
Có
Không
Điểm: %
Đúng:
Sai:
Chơi lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording