Học tiếng Nhật :: Bài học 36 Bạn bè
Trò chơi tìm nội dung khớp
Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Con người; Ông; Bà; Cô; Con trai; Con gái; Trẻ sơ sinh; Phụ nữ; Đàn ông; Bạn; Cô bạn; Bạn trai; Bạn gái; Quý ông; Quý cô; Anh hàng xóm; Chị hàng xóm;
1/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Bạn gái
ガールフレンド (gaーrufurendo)
2/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Quý cô
NAME さん (NAME san)
3/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Bạn
男友達 (otoko tomodachi)
4/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cô
NAME さん (NAME san)
5/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Ông
女の子 (onnanoko)
6/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Con trai
男の子 (otokonoko)
7/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Đàn ông
女性 (josei)
8/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Trẻ sơ sinh
赤ちゃん (akachan)
9/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Bạn trai
男友達 (otoko tomodachi)
10/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cô bạn
ボーイフレンド (boーifurendo)
11/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Con gái
女の子 (onnanoko)
12/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Chị hàng xóm
紳士 (shinshi)
13/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Phụ nữ
婦人 (fujin)
14/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Anh hàng xóm
隣人 (rinjin)
15/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Quý ông
人 (hito)
16/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Con người
NAME さん (NAME san)
17/17
Những nội dung này có khớp nhau không?
Bà
男の子 (otokonoko)
Click yes or no
Có
Không
Điểm: %
Đúng:
Sai:
Chơi lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording