Học tiếng Nhật :: Bài học 33 Trong sở thú
Từ vựng tiếng Nhật
Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Con két này có thể nói chuyện không?; Rắn có độc không?; Lúc nào cũng có nhiều ruồi vậy à?; Loại nhện nào?; Gián là loài bẩn; Đây là thuốc đuổi muỗi; Đây là thuốc chống côn trùng; Bạn có nuôi chó không?; Tôi dị ứng với mèo; Tôi có nuôi chim;
1/10
Con két này có thể nói chuyện không?
© Copyright LingoHut.com 768395
オウムは話すことができますか? (oumu wa hanasu koto ga deki masu ka)
Lặp lại
2/10
Rắn có độc không?
© Copyright LingoHut.com 768395
ヘビには毒がありますか? (hebi ni wa doku ga ari masu ka)
Lặp lại
3/10
Lúc nào cũng có nhiều ruồi vậy à?
© Copyright LingoHut.com 768395
こんなにたくさんのハエがいつもいるのですか? (konnani takusan no hae ga itsu mo iru no desu ka)
Lặp lại
4/10
Loại nhện nào?
© Copyright LingoHut.com 768395
どの種類のクモですか? (dono shurui no kumo desu ka)
Lặp lại
5/10
Gián là loài bẩn
© Copyright LingoHut.com 768395
ゴキブリは汚いです (gokiburi wa kitanai desu)
Lặp lại
6/10
Đây là thuốc đuổi muỗi
© Copyright LingoHut.com 768395
これは蚊除けだ (kore wa kayokeda)
Lặp lại
7/10
Đây là thuốc chống côn trùng
© Copyright LingoHut.com 768395
これは防虫剤です (kore wa bouchuu zai desu)
Lặp lại
8/10
Bạn có nuôi chó không?
© Copyright LingoHut.com 768395
あなたは犬を飼っていますか? (anata wa inu wo ka tte i masu ka)
Lặp lại
9/10
Tôi dị ứng với mèo
© Copyright LingoHut.com 768395
私は猫アレルギーです (watashi wa neko arerugiー desu)
Lặp lại
10/10
Tôi có nuôi chim
© Copyright LingoHut.com 768395
私は鳥を飼っています (watashi wa tori wo ka tte i masu)
Lặp lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording