Học tiếng Nhật :: Bài học 28 Cá và động vật biển
Trò chơi tìm nội dung khớp
Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Vỏ sò; Cá ngựa; Cá voi; Con cua; Cá heo; Hải cẩu; Sao biển; Cá; Cá mập; Cá hổ; Con sứa; Con tôm; Cá vàng; Con hải mã; Bạch tuộc;
1/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Bạch tuộc
貝殻 (kaigara)
2/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cá voi
鯨 (kujira)
3/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cá heo
イルカ (iruka)
4/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cá mập
貝殻 (kaigara)
5/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cá hổ
ピラニア (pirania)
6/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Con sứa
貝殻 (kaigara)
7/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cá ngựa
貝殻 (kaigara)
8/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Hải cẩu
貝殻 (kaigara)
9/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Con cua
カニ (kani)
10/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Vỏ sò
シーホース (shiーhoーsu)
11/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Sao biển
鯨 (kujira)
12/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cá vàng
金魚 (kingyo)
13/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Con tôm
エビ (ebi)
14/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cá
アザラシ (azarashi)
15/15
Những nội dung này có khớp nhau không?
Con hải mã
ヒトデ (hitode)
Click yes or no
Có
Không
Điểm: %
Đúng:
Sai:
Chơi lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording