Học tiếng Nhật :: Bài học 24 Nhạc cụ
Trò chơi tìm nội dung khớp
Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Đàn ghi ta; Trống; kèn trompet; Vĩ cầm; Ống sáo; Kèn tuba; Kèn Ac-mô-ni-ca; Dương cầm; Trống lục lạc; Đại phong cầm; Đàn hạc; Nhạc cụ;
1/12
Những nội dung này có khớp nhau không?
Đàn ghi ta
ドラム (doramu)
2/12
Những nội dung này có khớp nhau không?
kèn trompet
バイオリン (baiorin)
3/12
Những nội dung này có khớp nhau không?
Dương cầm
フルート (furūto)
4/12
Những nội dung này có khớp nhau không?
Nhạc cụ
楽器 (gakki)
5/12
Những nội dung này có khớp nhau không?
Đàn hạc
ハープ (hāpu)
6/12
Những nội dung này có khớp nhau không?
Trống lục lạc
ピアノ (piano)
7/12
Những nội dung này có khớp nhau không?
Kèn Ac-mô-ni-ca
タンバリン (tanbarin)
8/12
Những nội dung này có khớp nhau không?
Kèn tuba
チューバ (chūba)
9/12
Những nội dung này có khớp nhau không?
Đại phong cầm
ハープ (hāpu)
10/12
Những nội dung này có khớp nhau không?
Ống sáo
楽器 (gakki)
11/12
Những nội dung này có khớp nhau không?
Vĩ cầm
ギター (gitā)
12/12
Những nội dung này có khớp nhau không?
Trống
ギター (gitā)
Click yes or no
Có
Không
Điểm: %
Đúng:
Sai:
Chơi lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording