Học tiếng Nhật :: Bài học 5 Cảm giác và cảm xúc
Thẻ thông tin
Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Hạnh phúc; Buồn; Giận dữ; Lo lắng; Hân hoan; Ngạc nhiên; Bình tĩnh; Sống; Chết; Một mình; Cùng nhau; Chán nản; Dễ; Khó; Xấu; Tốt; Tôi xin lỗi; Đừng lo lắng;
1/18
Sống
生きている (iki te iru)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
2/18
Chán nản
退屈 (taikutsu)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
3/18
Dễ
簡単 (kantan)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
4/18
Đừng lo lắng
大丈夫です (daijōbudesu)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
5/18
Hân hoan
喜び (yorokobi)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
6/18
Ngạc nhiên
驚いて (odoroite)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
7/18
Một mình
一人で (Hitori de)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
8/18
Tôi xin lỗi
ごめんなさい (gomennasai)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
9/18
Xấu
悪い (warui)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
10/18
Cùng nhau
一緒に (issho ni)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
11/18
Bình tĩnh
落ち着いた (ochitsuita)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
12/18
Giận dữ
怒って (okotte)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
13/18
Chết
死んだ (shin da)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
14/18
Lo lắng
恐れて (osorete)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
15/18
Khó
難しい (muzukashii)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
16/18
Hạnh phúc
幸せな (shiawase na)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
17/18
Buồn
悲しい (kanashii)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
18/18
Tốt
良い (yoi)
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording