Học tiếng Hy Lạp :: Bài học 67 Mua thịt tại cửa hàng thịt
Trò chơi tìm nội dung khớp
Từ này nói thế nào trong tiếng Hy Lạp? Thịt bò; Bê; Giăm bông; Thịt gà; Gà tây; Vịt; Thịt lợn muối xông khói; Thịt heo; Thịt bò thăn; Xúc xích; Sườn cừu; Sườn lợn; Thịt;
1/13
Những nội dung này có khớp nhau không?
Vịt
Ζαμπόν (Zampón)
2/13
Những nội dung này có khớp nhau không?
Bê
Μοσχαρίσιο κρέας (Moskharísio kréas)
3/13
Những nội dung này có khớp nhau không?
Thịt heo
Λουκάνικο (Loukániko)
4/13
Những nội dung này có khớp nhau không?
Thịt bò thăn
Φιλέ μινιόν (Philé minión)
5/13
Những nội dung này có khớp nhau không?
Thịt gà
Κοτόπουλο (Kotópoulo)
6/13
Những nội dung này có khớp nhau không?
Sườn cừu
Κρέας (Kréas)
7/13
Những nội dung này có khớp nhau không?
Gà tây
Βοδινό κρέας (Vodinó kréas)
8/13
Những nội dung này có khớp nhau không?
Xúc xích
Λουκάνικο (Loukániko)
9/13
Những nội dung này có khớp nhau không?
Thịt lợn muối xông khói
Μπέικον (Béikon)
10/13
Những nội dung này có khớp nhau không?
Sườn lợn
Βοδινό κρέας (Vodinó kréas)
11/13
Những nội dung này có khớp nhau không?
Thịt
Ζαμπόν (Zampón)
12/13
Những nội dung này có khớp nhau không?
Giăm bông
Ζαμπόν (Zampón)
13/13
Những nội dung này có khớp nhau không?
Thịt bò
Βοδινό κρέας (Vodinó kréas)
Click yes or no
Có
Không
Điểm: %
Đúng:
Sai:
Chơi lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording