Học tiếng Đức :: Bài học 125 Những điều tôi cần và không cần
Từ vựng tiếng Đức
Từ này nói thế nào trong tiếng Đức? Tôi không cần xem tivi; Tôi không cần xem phim; Tôi không cần gửi tiền vào ngân hàng; Tôi không cần đến nhà hàng; Tôi cần sử dụng máy tính; Tôi cần sang đường; Tôi cần tiêu tiền; Tôi cần gửi nó qua đường bưu điện; Tôi cần đứng xếp hàng; Tôi cần phải đi bộ; Tôi cần về nhà; Tôi cần đi ngủ;
1/12
Tôi không cần xem tivi
© Copyright LingoHut.com 767487
Ich muss nicht Fernsehen gucken
Lặp lại
2/12
Tôi không cần xem phim
© Copyright LingoHut.com 767487
Ich muss den Film nicht sehen
Lặp lại
3/12
Tôi không cần gửi tiền vào ngân hàng
© Copyright LingoHut.com 767487
Ich muss kein Geld auf die Bank einzahlen
Lặp lại
4/12
Tôi không cần đến nhà hàng
© Copyright LingoHut.com 767487
Ich muss nicht in das Restaurant gehen
Lặp lại
5/12
Tôi cần sử dụng máy tính
© Copyright LingoHut.com 767487
Ich muss den Computer benutzen
Lặp lại
6/12
Tôi cần sang đường
© Copyright LingoHut.com 767487
Ich muss die Straße überqueren
Lặp lại
7/12
Tôi cần tiêu tiền
© Copyright LingoHut.com 767487
Ich muss Geld ausgeben
Lặp lại
8/12
Tôi cần gửi nó qua đường bưu điện
© Copyright LingoHut.com 767487
Ich muss das per Post abschicken
Lặp lại
9/12
Tôi cần đứng xếp hàng
© Copyright LingoHut.com 767487
Ich muss mich anstellen
Lặp lại
10/12
Tôi cần phải đi bộ
© Copyright LingoHut.com 767487
Ich muss spazieren gehen
Lặp lại
11/12
Tôi cần về nhà
© Copyright LingoHut.com 767487
Ich muss zurück nach Hause
Lặp lại
12/12
Tôi cần đi ngủ
© Copyright LingoHut.com 767487
Ich muss schlafen gehen
Lặp lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording