Học tiếng Đức :: Bài học 102 Chuyên ngành
Thẻ thông tin
Từ này nói thế nào trong tiếng Đức? Bác sĩ; Kế toán viên; Kỹ sư; Thư ký; Thợ điện; Dược sĩ; Thợ cơ khí; Nhà báo; Thẩm phán; Bác sĩ thú y; Tài xế xe buýt; Người mổ thịt; Thợ sơn; Hoạ sĩ; Kiến trúc sư;
1/15
Tài xế xe buýt
(der) Busfahrer
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
2/15
Bác sĩ
(der) Arzt
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
3/15
Kiến trúc sư
(der) Architekt
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
4/15
Nhà báo
(der) Journalist
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
5/15
Hoạ sĩ
(der) Künstler
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
6/15
Thợ điện
(der) Elektriker
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
7/15
Thợ cơ khí
(der) Mechaniker
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
8/15
Thợ sơn
(der) Anstreicher
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
9/15
Kế toán viên
(der) Buchhalter
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
10/15
Thẩm phán
(der) Richter
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
11/15
Kỹ sư
(der) Ingenieur
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
12/15
Dược sĩ
(der) Apotheker
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
13/15
Người mổ thịt
(der) Metzger
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
14/15
Bác sĩ thú y
(der) Tierarzt
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
15/15
Thư ký
(der) Sekretär
- Tiếng Việt
- Tiếng Đức
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording