Học tiếng Đức :: Bài học 75 Thức ăn thế nào?
Từ vựng tiếng Đức
Từ này nói thế nào trong tiếng Đức? Tôi có thể nói chuyện với người quản lý không?; Món kia ngon thật; Chúng có ngọt không?; Thức ăn bị nguội; Nó có cay không?; Nó bị nguội; Món này bị cháy; Cái này bẩn quá; Chua; Tôi không muốn tiêu; Tôi không thích đậu; Tôi thích cần tây; Tôi không thích tỏi;
1/13
Tôi có thể nói chuyện với người quản lý không?
© Copyright LingoHut.com 767437
Kann ich mit dem Manager sprechen?
Lặp lại
2/13
Món kia ngon thật
© Copyright LingoHut.com 767437
Das war köstlich
Lặp lại
3/13
Chúng có ngọt không?
© Copyright LingoHut.com 767437
Sind sie süß?
Lặp lại
4/13
Thức ăn bị nguội
© Copyright LingoHut.com 767437
Das Essen ist kalt
Lặp lại
5/13
Nó có cay không?
© Copyright LingoHut.com 767437
Ist es scharf?
Lặp lại
6/13
Nó bị nguội
© Copyright LingoHut.com 767437
Es ist kalt
Lặp lại
7/13
Món này bị cháy
© Copyright LingoHut.com 767437
Das ist angebrannt
Lặp lại
8/13
Cái này bẩn quá
© Copyright LingoHut.com 767437
Das ist schmutzig
Lặp lại
9/13
Chua
© Copyright LingoHut.com 767437
Sauer
Lặp lại
10/13
Tôi không muốn tiêu
© Copyright LingoHut.com 767437
Ich möchte keinen Pfeffer
Lặp lại
11/13
Tôi không thích đậu
© Copyright LingoHut.com 767437
Ich mag keine Bohnen
Lặp lại
12/13
Tôi thích cần tây
© Copyright LingoHut.com 767437
Ich mag Sellerie
Lặp lại
13/13
Tôi không thích tỏi
© Copyright LingoHut.com 767437
Ich mag keinen Knoblauch
Lặp lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording