Học tiếng Đức :: Bài học 64 Rau xanh tốt cho sức khoẻ
Trò chơi tìm nội dung khớp
Từ này nói thế nào trong tiếng Đức? Cà chua; Cà rốt; Cây chuối lá; Đậu; Tỏi tây; Ngó sen; Măng; A-ti-sô; Măng tây; bắp cải Brucxen; Bông súp-lơ; Đậu Hà Lan; Bông cải; Ớt đỏ;
1/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Đậu
(die) Tomate
2/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cây chuối lá
(die) Tomate
3/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Tỏi tây
(die) Tomate
4/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Măng
(die) Bambussprosse
5/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cà chua
(die) Tomate
6/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
bắp cải Brucxen
(der) Rosenkohl
7/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Đậu Hà Lan
(die) Bohnen
8/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Bông cải
(der) Lauch
9/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cà rốt
(die) Möhre
10/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Ớt đỏ
(der) Chili-Pfeffer
11/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Măng tây
(die) Artischocke
12/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
A-ti-sô
(der) Spargel
13/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Ngó sen
(der) Rosenkohl
14/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Bông súp-lơ
(der) Brokkoli
Click yes or no
Có
Không
Điểm: %
Đúng:
Sai:
Chơi lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording