Học tiếng Pháp :: Bài học 75 Thức ăn thế nào?
Từ vựng tiếng Pháp
Từ này nói thế nào trong tiếng Pháp? Tôi có thể nói chuyện với người quản lý không?; Món kia ngon thật; Chúng có ngọt không?; Thức ăn bị nguội; Nó có cay không?; Nó bị nguội; Món này bị cháy; Cái này bẩn quá; Chua; Tôi không muốn tiêu; Tôi không thích đậu; Tôi thích cần tây; Tôi không thích tỏi;
1/13
Tôi có thể nói chuyện với người quản lý không?
© Copyright LingoHut.com 767062
Je voudrais parler au directeur du restaurant
Lặp lại
2/13
Món kia ngon thật
© Copyright LingoHut.com 767062
C’était délicieux
Lặp lại
3/13
Chúng có ngọt không?
© Copyright LingoHut.com 767062
Est-ce qu’ils sont sucrés?
Lặp lại
4/13
Thức ăn bị nguội
© Copyright LingoHut.com 767062
La nourriture est froide
Lặp lại
5/13
Nó có cay không?
© Copyright LingoHut.com 767062
Est-ce épicé?
Lặp lại
6/13
Nó bị nguội
© Copyright LingoHut.com 767062
C’est froid
Lặp lại
7/13
Món này bị cháy
© Copyright LingoHut.com 767062
C’est brûlé
Lặp lại
8/13
Cái này bẩn quá
© Copyright LingoHut.com 767062
Ce n’est pas propre
Lặp lại
9/13
Chua
© Copyright LingoHut.com 767062
Acide
Lặp lại
10/13
Tôi không muốn tiêu
© Copyright LingoHut.com 767062
Je ne veux pas de poivre
Lặp lại
11/13
Tôi không thích đậu
© Copyright LingoHut.com 767062
Je n'aime pas les haricots
Lặp lại
12/13
Tôi thích cần tây
© Copyright LingoHut.com 767062
J'aime le céleri
Lặp lại
13/13
Tôi không thích tỏi
© Copyright LingoHut.com 767062
Je n'aime pas l'ail
Lặp lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording