Học tiếng Hoa :: Bài học 125 Những điều tôi cần và không cần
Thẻ thông tin
Từ này nói thế nào trong tiếng Trung? Tôi không cần xem tivi; Tôi không cần xem phim; Tôi không cần gửi tiền vào ngân hàng; Tôi không cần đến nhà hàng; Tôi cần sử dụng máy tính; Tôi cần sang đường; Tôi cần tiêu tiền; Tôi cần gửi nó qua đường bưu điện; Tôi cần đứng xếp hàng; Tôi cần phải đi bộ; Tôi cần về nhà; Tôi cần đi ngủ;
1/12
Tôi cần phải đi bộ
我要去散步 (wǒ yào qù sàn bù)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
2/12
Tôi không cần xem tivi
我不需要看电视 (wŏ bù xū yào kān diàn shì)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
3/12
Tôi cần đi ngủ
我要去睡觉了 (wǒ yào qù shuìjiàole)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
4/12
Tôi cần sang đường
我要过马路 (wŏ yāo guò mă lù)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
5/12
Tôi cần đứng xếp hàng
我要排队 (wǒ yào pái duì)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
6/12
Tôi cần gửi nó qua đường bưu điện
我要把它邮寄出去 (wǒ yào bǎ tā yóu jì chū qù)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
7/12
Tôi không cần đến nhà hàng
我不需要去餐厅 (wŏ bù xū yào qù cān tīng)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
8/12
Tôi cần về nhà
我要回家了 (wŏ yāo huí jiā le)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
9/12
Tôi cần tiêu tiền
我要花钱 (wŏ yào huā qián)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
10/12
Tôi cần sử dụng máy tính
我要用电脑 (wǒ yào yòng diàn nǎo)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
11/12
Tôi không cần xem phim
我不需要看电影 (wŏ bù xū yào kān diàn yĭng)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
12/12
Tôi không cần gửi tiền vào ngân hàng
我不需要把钱存到银行 (wŏ bù xū yào bă qián cún dào yín háng)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording