Học tiếng Hoa :: Bài học 114 Tính từ
Trò chơi nghe
Từ này nói thế nào trong tiếng Trung? Ồn ào; Yên lặng; Mạnh; Yếu; Cứng; Mềm; Nhiều hơn; Ít hơn; Đúng; Sai; Sạch; Dơ; Cũ; Mới;
1/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Cứng
Ồn ào
Mạnh
Yên lặng
Yếu
2/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Đúng
Mới
Ít hơn
Mềm
Nhiều hơn
3/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Cũ
Dơ
Mới
Sạch
Sai
4/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Yếu
Sạch
Ồn ào
Yên lặng
Mạnh
5/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Đúng
Ít hơn
Cứng
Nhiều hơn
Mềm
6/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Sạch
Dơ
Cũ
Mới
Sai
7/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Yên lặng
Mềm
Yếu
Ồn ào
Mạnh
8/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Nhiều hơn
Yếu
Ít hơn
Mềm
Cứng
9/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Cũ
Sạch
Đúng
Sai
Dơ
10/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Cũ
Ồn ào
Yên lặng
Mới
Mạnh
11/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Đúng
Cứng
Yếu
Nhiều hơn
Mềm
12/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Đúng
Ít hơn
Sai
Cứng
Sạch
13/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Dơ
Cũ
Mạnh
Ồn ào
Mới
14/14
Lắng nghe cẩn thận
Chọn một câu trả lời
Mạnh
Nhiều hơn
Yên lặng
Yếu
Ồn ào
Điểm: 9999%
Đúng: 9999
Sai: 9999
Đã bỏ qua: 9999
Chơi lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording