Học tiếng Hoa :: Bài học 102 Chuyên ngành
Thẻ thông tin
Từ này nói thế nào trong tiếng Trung? Bác sĩ; Kế toán viên; Kỹ sư; Thư ký; Thợ điện; Dược sĩ; Thợ cơ khí; Nhà báo; Thẩm phán; Bác sĩ thú y; Tài xế xe buýt; Người mổ thịt; Thợ sơn; Hoạ sĩ; Kiến trúc sư;
1/15
Nhà báo
记者 (jì zhě)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
2/15
Kế toán viên
会计 (huì jì)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
3/15
Thẩm phán
法官 (fǎ guān)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
4/15
Người mổ thịt
屠夫 (tú fū)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
5/15
Dược sĩ
药剂师 (yào jì shī)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
6/15
Kỹ sư
工程师 (gōng chéng shī)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
7/15
Thợ sơn
画家 (huà jiā)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
8/15
Thợ cơ khí
机修工 (jī xiū gōng)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
9/15
Tài xế xe buýt
司机 (sī jī)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
10/15
Hoạ sĩ
艺术家 (yì shù jiā)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
11/15
Thợ điện
电工 (diàn gōng)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
12/15
Thư ký
秘书 (mì shū)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
13/15
Bác sĩ thú y
兽医 (shòu yī)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
14/15
Bác sĩ
医生 (yī shēng)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
15/15
Kiến trúc sư
建筑师 (jiàn zhù shī)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording