Học tiếng Hoa :: Bài học 64 Rau xanh tốt cho sức khoẻ
Trò chơi tìm nội dung khớp
Từ này nói thế nào trong tiếng Trung? Cà chua; Cà rốt; Cây chuối lá; Đậu; Tỏi tây; Ngó sen; Măng; A-ti-sô; Măng tây; bắp cải Brucxen; Bông súp-lơ; Đậu Hà Lan; Bông cải; Ớt đỏ;
1/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Bông cải
番茄 (fān qié)
2/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Ớt đỏ
番茄 (fān qié)
3/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Ngó sen
莲藕 (lián ŏu)
4/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Măng
笋 (sŭn)
5/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cà rốt
胡萝卜 (hú luó bo)
6/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
A-ti-sô
番茄 (fān qié)
7/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cây chuối lá
番茄 (fān qié)
8/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
bắp cải Brucxen
番茄 (fān qié)
9/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Tỏi tây
番茄 (fān qié)
10/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Măng tây
番茄 (fān qié)
11/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Bông súp-lơ
番茄 (fān qié)
12/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Cà chua
胡萝卜 (hú luó bo)
13/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Đậu Hà Lan
豌豆 (wān dòu)
14/14
Những nội dung này có khớp nhau không?
Đậu
韭菜 (jiŭ cài)
Click yes or no
Có
Không
Điểm: %
Đúng:
Sai:
Chơi lại
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording