Học tiếng Hoa :: Bài học 54 Cửa hàng trong thị trấn
Thẻ thông tin
Từ này nói thế nào trong tiếng Trung? Cửa hàng tạp hoá; Chợ; Thợ kim hoàn; Tiệm bánh; Nhà sách; Hiệu thuốc; Nhà hàng; Rạp chiếu phim; Quán bar; Ngân hàng; Bệnh viện; Nhà thờ; Ngôi đền; Trung tâm thương mại; cửa hàng bách hóa; Cửa hàng thịt;
1/16
Chợ
市场 (shì chăng)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
2/16
Thợ kim hoàn
珠宝商 (zhū băo Shāng)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
3/16
Quán bar
酒吧 (jiŭ bā)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
4/16
Cửa hàng thịt
肉铺 (ròu pū)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
5/16
Nhà thờ
教堂 (jiào táng)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
6/16
Nhà hàng
饭店 (fàn diàn)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
7/16
Nhà sách
书店 (shū diàn)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
8/16
Tiệm bánh
面包房 (miàn bāo fáng)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
9/16
Ngân hàng
银行 (yín háng)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
10/16
Hiệu thuốc
药店 (yào diàn)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
11/16
Cửa hàng tạp hoá
杂货店 (zá huò diàn)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
12/16
Rạp chiếu phim
电影院 (diàn yĭng yuàn)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
13/16
cửa hàng bách hóa
百货商店 (bǎi huò shāng diàn)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
14/16
Trung tâm thương mại
购物中心 (gòu wù zhōng xīn)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
15/16
Bệnh viện
医院 (yī yuàn)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
16/16
Ngôi đền
寺庙 (sì miào)
- Tiếng Việt
- Tiếng Hoa
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording