Học tiếng Ả Rập :: Bài học 75 Thức ăn thế nào?
Thẻ thông tin
Từ này nói thế nào trong tiếng Ả Rập? Tôi có thể nói chuyện với người quản lý không?; Món kia ngon thật; Chúng có ngọt không?; Thức ăn bị nguội; Nó có cay không?; Nó bị nguội; Món này bị cháy; Cái này bẩn quá; Chua; Tôi không muốn tiêu; Tôi không thích đậu; Tôi thích cần tây; Tôi không thích tỏi;
1/13
Tôi không thích đậu
أنا لا أحب الفول (anā lā aḥb al-fūl)
- Tiếng Việt
- Tiếng Ả Rập
2/13
Tôi có thể nói chuyện với người quản lý không?
هل يمكنني التحدث مع المدير؟ (hl īmknnī al-tḥdṯ mʿ al-mdīr)
- Tiếng Việt
- Tiếng Ả Rập
3/13
Món này bị cháy
هذا الطعام محروق (hḏā al-ṭʿām mḥrūq)
- Tiếng Việt
- Tiếng Ả Rập
4/13
Tôi thích cần tây
أنا أحب الكرفس (anā aḥb al-krfs)
- Tiếng Việt
- Tiếng Ả Rập
5/13
Nó bị nguội
إنه بارد (inh bārd)
- Tiếng Việt
- Tiếng Ả Rập
6/13
Nó có cay không?
هل هو حار؟ (hl hū ḥār)
- Tiếng Việt
- Tiếng Ả Rập
7/13
Chúng có ngọt không?
هل هم حلو المذاق؟ (hl hm ḥlū al-mḏāq)
- Tiếng Việt
- Tiếng Ả Rập
8/13
Chua
حامض (ḥāmḍ)
- Tiếng Việt
- Tiếng Ả Rập
9/13
Thức ăn bị nguội
الطعام بارد (al-ṭʿām bārd)
- Tiếng Việt
- Tiếng Ả Rập
10/13
Món kia ngon thật
كان ذلك لذيذًا (kān ḏlk lḏīḏًā)
- Tiếng Việt
- Tiếng Ả Rập
11/13
Cái này bẩn quá
هذا غير نظيف (hḏā ġīr nẓīf)
- Tiếng Việt
- Tiếng Ả Rập
12/13
Tôi không muốn tiêu
لا أريد فلفل بالطعام (lā arīd flfl bālṭʿām)
- Tiếng Việt
- Tiếng Ả Rập
13/13
Tôi không thích tỏi
أنا لا أحب الثوم (anā lā aḥb al-ṯūm)
- Tiếng Việt
- Tiếng Ả Rập
Enable your microphone to begin recording
Hold to record, Release to listen
Recording